Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi ở chúng ta điều gì: Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, sách cho ta những hiểu biêt về cuộc sống. Với cô trò chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp cô dạy tốt và giúp các em học tốt.
Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho chúng ta ở tất cả các môn.
Để đáp ứng được nhu cầu của giáo viên và học sinh, giúp các thầy cô giáo và các em học sinh dễ dàng tìm và lựa chọn được những cuốn sách cần thiết cho mình, Thư viện Trường Tiểu học Lê Văn Tám đã biên soạn Thư mục giới thiệu sách tham khảo mà tủ sách nhà trường mới bổ sung.
1. Những kỹ năng sống dành cho học sinh tiểu học: Sách tham khảo dành cho giáo viên và cha mẹ/ Quang Lân s.t., tuyển chọn.- H.: Dân trí, 2018.- 131tr.: ảnh, tranh vẽ; 23cm. ISBN: 9786048870409 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, phương pháp giúp các bậc cha mẹ và giáo viên có nhiều hiểu biết giúp các em học sinh tiểu học rèn luyện nhiều kỹ năng bổ ích như: Kỹ năng tự chăm sóc bản thân, ứng xử với người khác, kỹ năng an toàn khi tham gia giao thông, kỹ năng ứng phó với hoả hoạn.... Chỉ số phân loại: 372.37 QL.NK 2018 Số ĐKCB: TK.00223, |
2. Những kỹ năng sống dành cho học sinh THCS: Sách tham khảo dành cho giáo viên và cha mẹ/ Quang Lân s.t., tuyển chọn.- H.: Dân trí, 2018.- 127tr.: minh hoạ; 23cm. ISBN: 9786048870416 Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức, phương pháp giúp các bậc cha mẹ và giáo viên có nhiều hiểu biết giúp các em học sinh trung học cơ sở rèn luyện nhiều kỹ năng bổ ích như: Kỹ năng tự chăm sóc bản thân, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng phòng tránh xâm hại tình dục.... Chỉ số phân loại: 646.700712 QL.NK 2018 Số ĐKCB: TK.00221, |
3. Bài tập rèn luyện hoạt động hình học cho học sinh tiểu học: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Thụy An, Vũ Thị Thái, Lý Thị Hồng Điệp.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 88tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số hoạt động hình học chủ yếu ở tiểu học như: Tô màu, vẽ, trang trí, cắt ghét, gấp hình, các hoạt động giải toán có nội dung hình học và một số hoạt động hình học bổ sung. Chỉ số phân loại: 372.7 TA.BT 2004 Số ĐKCB: TK.03283, TK.03284, TK.03285, TK.03286, TK.03287, TK.03289, |
4. PHẠM ĐÌNH THỰC Các kỳ thi học sinh giỏi toán toàn quốc bậc tiểu học: Các đề thi, các bài hướng dẫn ... : Sách đọc thêm, tham khảo. T.2/ Phạm Đình Thực sưu tầm và hướng dẫn giải.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1993.- 107tr; 19cm. Chỉ số phân loại: KPL PDT.C2 1994 Số ĐKCB: TK.03255, |
5. VŨ KHẮC TUÂN 162 bài văn chọn lọc lớp 4: Những bài văn hay Tiểu học/ Vũ Khắc Tuân.- Đồng Nai: Nxb.Đồng Nai, 2005.- 154tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: KPL VKT.1B 2005 Số ĐKCB: TK.02285, |
6. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Luyện tập làm văn 4: Sách tham khảo dùng cho giáo viên, phụ huynh học sinh và học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2011.- 139tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.62 4DMT.LT 2011 Số ĐKCB: TK.02275, TK.02276, TK.02277, |
7. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Luyện từ và câu 4: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2011.- 143tr.: bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 123-142 Chỉ số phân loại: 372.61 4DMT.LT 2011 Số ĐKCB: TK.02265, TK.02266, TK.02267, TK.02268, TK.02269, TK.02270, TK.02271, |
8. Các dạng toán cơ bản ở tiểu học lớp 3: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Vũ Dương Thuỵ, Nguyễn Danh Ninh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 87tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 74-86 Chỉ số phân loại: 372.7 3NDN.CD 2005 Số ĐKCB: TK.02140, TK.02146, |
9. Toán nâng cao lớp 3: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ B.s.: Nguyễn Danh Ninh (ch.b.), Vũ Dương Thuỵ.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2008.- 107tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 3VDT.TN 2008 Số ĐKCB: TK.02109, TK.02110, TK.02111, TK.02112, TK.02113, TK.02114, TK.02115, TK.02116, TK.02117, TK.02118, TK.02119, TK.02120, TK.02121, TK.02122, TK.02124, TK.02123, |
10. HOÀNG XUÂN TÂM Dạy học tiếng Việt 2: Sách tham dự Cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục. Mã số dự thi: TV2-1. T.1/ Hoàng Xuân Tâm, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 148tr.; 24cm. Tài liệu hướng dẫn và bồi dưỡng giáo viên. Tài liệu tham khảo cho phụ huynh học sinh Chỉ số phân loại: 372.6 2HXT.D1 2004 Số ĐKCB: TK.02588, |
11. Những bài làm văn mẫu lớp 3: Dùng cho học sinh, kèm theo sách giáo khoa. Tham khảo cho giáo viên và phụ huynh/ Trần Thị Thìn.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 1998.- 123tr.; 21cm.- (Bộ Giáo dục và đào tạo) Chỉ số phân loại: KPL 3TTT.NB 1998 Số ĐKCB: TK.02103, |
12. Để học tốt tiếng Việt 3: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên. T.2/ Trần Đức Niềm, Trần Lê Thảo Linh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2006.- 128tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 3TDN.D2 2006 Số ĐKCB: TK.02102, |
13. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Luyện tập làm văn 3: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2013.- 95tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.62 3DMT.LT 2013 Số ĐKCB: TK.02100, |
14. Tập làm văn lớp 3 tiểu học: Dùng cho học sinh lớp 3 để tự đọc và tự học, vươn lên học khá, học giỏi môn tiếng Việt. Sách tham khảo dùng cho giáo viên tiểu học và các vị phụ huynh học sinh/ Tạ Đức Hiền, Nguyễn Ngọc Hà, Trần Yến Lan.- H.: Văn học, 2014.- 120tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.623 3TYL.TL 2014 Số ĐKCB: TK.02099, |
15. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Luyện từ và câu 3: Sách tham khảo dùng cho giao viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái lần lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2006.- 95tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số điểm cần lưu ý về luyện từ và câu ở môn Tiếng Việt lớp 3; cách dạy, cách hướng dẫn học sinh giải từng bài tập ở từng tiết học và đề xuất các bài tập bổ sung cho mỗi tiết. Chỉ số phân loại: KPL 3DMT.LT 2006 Số ĐKCB: TK.02060, TK.02063, TK.02064, TK.02065, TK.02066, TK.02067, TK.02068, TK.02069, TK.02070, TK.02071, TK.02072, TK.02073, TK.02074, |
16. NGUYỄN DANH NINH Toán nâng cao lớp 2: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Nguyễn Danh Ninh, Vũ Dương Thụy.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 103tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: KPL 2NDN.TN 2005 Số ĐKCB: TK.02760, |
17. NGUYỄN DANH NINH Toán nâng cao lớp 1: Sách tham khảo dùng cho giáo viên trong quá trình nghiên cứu soạn bài dạy/ Nguyễn Danh Ninh.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2010.- 79tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.7 1NDN.TN 2010 Số ĐKCB: TK.03098, |
18. Trò chơi thực hành tiếng Việt lớp 2: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ GD và ĐT. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- H.: Giáo dục, 2003.- 136tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện các trò chơi sau mỗi bài học nhằm giúp học sinh tiếp nhận kiến thức và rèn luyện kĩ năng đạt hiệu quả cao trong môn tiếng Việt lớp 2. Chỉ số phân loại: 372.6 2VKT.T1 2003 Số ĐKCB: TK.02900, |
19. Trò chơi thực hành tiếng Việt lớp 2: Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ GD và ĐT. T.1/ Vũ Khắc Tuân.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 136tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn thực hiện các trò chơi sau mỗi bài học nhằm giúp học sinh tiếp nhận kiến thức và rèn luyện kĩ năng đạt hiệu quả cao trong môn tiếng Việt lớp 2. Chỉ số phân loại: 372.6 2VKT.T1 2005 Số ĐKCB: TK.02899, |
20. Luyện tập làm văn 2: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- Tái bản lần thứ 7.- H.: Giáo dục, 2011.- 95tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.62 2DMT.LT 2011 Số ĐKCB: TK.02876, TK.02877, |
21. LÊ XUÂN ANH Để học tốt tiếng Việt 2: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi, tham khảo cho giáo viên và phụ huynh. T.1/ Lê Xuân Anh.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2008.- 96tr; 24cm. Tóm tắt: Gồm đọc hiểu từng chủ điểm, củng cố và bổ sung vốn từ ngữ tiếng Việt: tập đọc, chính tả, luyện từ và câu, kể chuyện, tập làm văn. Có phần ôn tập giữa học kì I và ôn tập cuối học kì I. Chỉ số phân loại: 372.6 2LXA.D1 2008 Số ĐKCB: TK.02874, |
22. Luyện từ và câu 2: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường, Nguyễn Thị Hạnh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2006.- 95tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.61 2NTH.LT 2006 Số ĐKCB: TK.02872, TK.02873, |
23. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Tập làm văn 2: Sách tham khảo dùng cho giáo viên và phụ huynh học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- H.: Giáo dục, 2006.- 95tr.; 24cm.- (Tủ sách Gia đình) Chỉ số phân loại: 372.623 2D T.TL 2006 Số ĐKCB: TK.02867, TK.02868, TK.02869, TK.02870, |
24. HOÀNG XUÂN TÂM Dạy học tiếng Việt 1: Tài liệu hướng dẫn và bồi dưỡng giáo viên : Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo/ Hoàng Xuân Tâm, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2007.- 263tr.; 24cm. Phụ lục: tr. 256-259. - Thư mục: tr. 260 Chỉ số phân loại: 372.6 1HXT.DH 2007 Số ĐKCB: TK.02998, TK.02999, TK.03000, |
25. Dạy học tiếng Việt 2: Sách tham dự Cuộc thi Viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2/ Hoàng Xuân Tâm, Bùi Tất Tươm.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2005.- 132tr.; 24cm. Tóm tắt: Một số vấn đề về phương pháp dạy học từng loại bài: Tập đọc, kể chuyện, chính tả, tập viết, luyện từ và câu, tập làm văn theo chủ điểm. Chỉ số phân loại: 372.6 2BTT.D2 2005 Số ĐKCB: TK.02856, |
26. Trò chơi học âm - vần tiếng Việt: Giúp giáo viên dạy theo sách tiếng Việt 1 : Sách tham dự Cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo/ Vũ Khắc Tuân.- H.: Giáo dục, 2004.- 251tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 372.6 VKT.TC 2004 Số ĐKCB: TK.02971, |
27. TRỊNH ĐÌNH BẢY Em yêu Tổ Quốc Việt Nam: Sách tham khảo dạy và học môn Giáo dục công dân Trung học cơ sở/ Trịnh Đình Bảy, Trần Văn Chương.- Hà Nội: Giáo dục ; Chính trị Quốc Gia, 2006.- 156tr.; 19cm. Chỉ số phân loại: 340.071 TDB.EY 2006 Số ĐKCB: TK.03027, TK.03028, TK.03029, TK.03030, TK.03031, TK.03032, |
28. ĐẶNG MẠNH THƯỜNG Luyện Tập làm văn 5: Sách tham khảo dùng cho giáo viên, PHHS và học sinh/ Đặng Mạnh Thường.- H.: Giáo dục, 2006.- 159tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu bao quát về môn tiếng Việt và phân môn tập làm văn ở lớp 5; cách dạy và học từng bài tập làm văn ở học kì I, II.. Chỉ số phân loại: KPL 5DMT.LT 2006 Số ĐKCB: TK.00988, TK.00990, TK.00991, TK.00992, TK.00993, TK.01000, TK.00996, TK.00997, TK.00998, |
29. TẾ BẰNG PHI Mao Trạch Đông và 30 tướng soái nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa: Sách tham khảo/ Tế Bằng Phi, Vương Tiến (ch.b) ; Người dịch: Lê Huy Tiêu...- H.: Chính trị quốc gia, 1997.- 695tr; 19cm. Tóm tắt: Những câu chuyện về người thật việc thật nhằm khắc hoạ những khuôn mặt, sự kiện gắn liền với các thời kỳ đấu tranh Cách mạng ở Trung Quốc. Chỉ số phân loại: 951.05092 TBP.MT 1997 Số ĐKCB: TK.00258, |
Trân trọng giới thiệu tới thầy cô giáo và các em học sinh!